KIẾN THỨC

Vòng bi kim

vòng bi kim

 

Cấu trúc vòng bi kim:

Vòng bi kim là loại ổ lăn có con lăn hình trụ. Các con lăn mỏng và dài so với đường kính của chúng. Loại lăn này được gọi là lăn kim. Mặc dù vòng bi có tiết diện nhỏ nhưng vòng bi vẫn có khả năng chịu tải cao. Vòng bi kim được trang bị con lăn mỏng và dài nên kết cấu xuyên tâm nhỏ gọn, đường kính trong và khả năng chịu tải của nó giống như các loại vòng bi khác.
Vòng bi lăn kim đặc biệt thích hợp cho các kết cấu hỗ trợ có kích thước lắp đặt hướng tâm bị hạn chế.
Vòng bi lăn Neelde được sử dụng rộng rãi trong các thiết bị có tốc độ thay đổi, ví dụ, ô tô, máy xới đất, máy công cụ, v.v.

Tính năng, đặc điểm:

1. Vòng ngoài của vòng bi lăn kim cốc được rút ra sử dụng phù hợp tĩnh gây nhiễu với hộp vòng bi và không yêu cầu thiết bị cố định dọc trục.
Nó có thể đảm bảo hiệu suất làm việc linh hoạt ngay cả trong điều kiện tốc độ cao và tải nặng.
2. Nguyên tắc tiên tiến của vòng bi lăn kim cốc rút là thân có lượng mỡ làm kín lớn, có thể để lâu mà không cần bôi trơn.
Do khoảng thời gian bôi trơn ở nhiệt độ cao, nó có thể đảm bảo hoạt động lâu dài mà không cần lo lắng.
3. Chiếm một không gian nhỏ, có lợi cho thiết kế nhỏ gọn của máy.
Vòng bi lăn kim kiểu cốc rút thường không cần vòng trong, vì thiết kế hợp lý của nó, vòng trong loại IR thường có thể được sử dụng.
4. Vòng bi lăn kim cốc được chia làm hai đầu ổ trục đục lỗ (kiểu HK) và một đầu ổ trục kiểu kín (kiểu BK).
5. Một đầu của ổ trục kiểu kín của ổ trục lăn kim cốc kéo được bịt kín, phù hợp với đầu trục và có thể chịu được lực tự do dọc trục nhỏ.

Các loại vòng bi lăn kim phổ biến:

HK Vòng bi lăn kim cốc được đục lỗ
HK… RS Vòng bi lăn kim cốc đục lỗ, con dấu đơn
HK… 2RS Vòng bi lăn kim cốc đục lỗ, con dấu kép
BK Vòng bi lăn kim cốc được hàn kín
BK… RS Vòng bi lăn kim cốc kéo kín, con dấu đơn
MF Vòng bi lăn kim cốc được đúc kín với các đầu nhọn đầy đủ
MFY Vòng bi lăn kim cốc được đúc kín, loại kim đầy đủ đầu phẳng
F Vòng bi lăn kim cốc đục lỗ, loại kim toàn điểm
FY Vòng bi lăn kim cốc đục lỗ, loại kim đầy đủ đầu phẳng
SCE Vòng bi lăn kim cốc đục lỗ, sê-ri inch
TCN Vòng bi lăn kim cốc được đúc kín, sê-ri inch

Biểu đồ kích thước vòng bi lăn kim Cup Drawn Cup:

Đường kính trục (mm) Mã mới Mã cũ Khối lượng (g) Fw (mm) D (mm) C (mm)
4 HK0408TN 37941/4 1.6 4 8 8
5 HK0509 47941/5 2 5 9 9
6 HK0607 27941/6 1.8 6 10 7
HK0608 37941/6 2.1 6 10 8
HK0609 47941/6 2.2 6 10 98
HK06 × 12 × 08 2.5 6 12 8
7 HK0709 47941/7 2.3 7 11 9
8 HK0808 37941/8 2.7 8 12 8
HK0810 57941/8 3 8 12 10
HK08 × 14 × 10 27942/8 5.35 8 14 10
HK08 × 14 × 12 37942/8 6.6 8 14 12
9 HK0908 37941/9 3 9 13 8
HK0910 57941/9 4 9 13 10
HK0912 67941/9 4.6 9 13 12
HK09 × 15 × 10 27942/9 5.6 9 15 10
10 HK1010 57941/10 4.1 10 14 10
HK1012 67941/10 4.8 10 14 12
HK1015 6 10 14 15
12 HK1208 37941/12 3.3 12 16 8
HK1210 57941/12 4.6 12 16 10
HK1212 67941/12 5.6 12 16 12
13 HK1312 8.9 13 19 12
14 HK1410 27941/14 8.3 14 20 10
HK1412 37941/14 10.5 14 20 12
HK1416 57941/14 13.9 14 20 16
15 HK15 × 20 × 12 7941/15 8.4 15 20 12
HK15 × 20 × 16 7942/15 11.4 15 20 16
HK15 × 20 × 20 7943/15 13.8 15 20 20
HK1512 37941/15 11.1 15 21 12
HK1514 47941/15 12.7 15 21 14
HK1515 14.2 15 21 15
HK1516 57941/15 15 15 21 16
HK1522 SZ-439 20.4 15 21 22
HK15 × 22 × 12 7948/15 12.5 15 22 12
16 HK16 × 21 × 09 7.5 16 21 9
HK1612 37941/16 11.7 16 22 12
HK1614 47941/16 14.4 16 22 14
HK1616 57941/16 15.8 16 22 16
HK1617 SZ-435 18 16 22 17
HK1622 87941/16 21.7 16 22 22
17 HK1712 37941/17 12.2 17 23 12
HK1714 7941/17 14 17 23 14
HK1716 57941/17 15.9 17 23 16
HK1718 7942/17 19 17 23 18
18 HK1812 37941/18 13.1 18 24 12
HK1816 57941/18 17.5 18 24 16
19 HK19 × 27 × 16 TA1916 23 19 27 16
20 HK2010 27941/20 11.8 20 26 10
HK2012 37941/20 14.4 20 26 12
HK2014 47941/20 15.7 20 26 14
HK2016 57941/20 19.3 20 26 16
HK2018 67941/20 23.3 20 26 18
HK2020 79421/20 24.1 20 26 20
HK2025 7943/20 28 20 26 25
HK2030 34.7 20 26 30
HK20 × 28 × 16 47942/20 28.5 20 28 16
22 HK2210 27941/22 12.3 22 28 10
HK2212 37941/22 15 22 28 12
HK2216 57941/22 20.9 22 28 16
HK2220 77941/22 26.2 22 28 20
HK2230 32 22 28 30
25 HK2512 27941/25 20 25 32 12
HK2514 37941/25 21.9 25 32 14
HK2516 7941/25 27.3 25 32 16
HK2518 57941/25 28.2 25 32 18
HK2520 67941/25 34.1 25 32 20
HK2525 7943/25 40 25 32 25
HK2526 44.8 25 32 26
HK2538 87941/25 64.7 25 32 38
HK25 × 35 × 20 57942/25 44.9 28 35 20
28 HK2816 47941/28 30.1 28 35 16
HK2818 57941/28 31.7 28 35 18
HK2820 67941/28 37.6 30 35 20
30 HK3012 27941/30 24 30 37 12
HK3016 47941/30 32 30 37 16
HK3018 57941/30 33.6 30 37 18
HK3020 67941/30 40.1 30 37 20
HK3026 52.9 30 37 26
HK3038 76.1 30 37 38
HK30 × 38 × 12 27941/30 28 30 38 12
HK30 × 38 × 16 7941/30 32.7 30 38 16
HK30 × 38 × 24 7942/30 49 30 38 24
HK30 × 38 × 32 7943/30 69 30 38 32
32 HK3224 77941/32 50.7 32 39 24
HK3232 97941/32 66.4 32 39 32
HK32 × 40 × 32 7943/32 72.7 32 40 32
35 HK3512 59741/35 27.7 35 42 12
HK3516 47941/35 36.9 35 42 16
HK3520 67941/35 46.1 35 42 20
HK35 × 43 × 16 7941/35 37 35 43 16
HK35 × 43 × 25 7942/35 60.5 35 43 25
HK35 × 43 × 32 7943/35 80 35 43 32
38 HK38 × 48 × 30 102 38 48 30
40 HK4012 27941/40 31.1 40 47 12
HK4016 47941/40 41.4 40 47 16
HK4020 67941/40 51.8 40 47 20
HK40 × 50 × 32 7942/40 114.3 40 50 32
HK40 × 50 × 38 7943/40 130.8 40 50 38
45 HK4512 27941/45 34.8 45 52 12
HK4516 47941/45 46.2 45 52 16
HK4520 67941/45 56 45 52 20
HK5012 27941/50 44.2 50 58 12
HK5020 47941/50 72 50 58 20
HK5025 7943/50 90.1 50 58 25
55 HK5520 57941/55 78 55 63 20
HK5525 77941/55 109 55 63 25
HK5528 87941/55 111 55 63 28
60 HK6012 49.2 60 68 12
HK6020 57941/60 86 60 68 20